Khi nhắc đến thép xây dựng Việt Nhật (Vina Kyoei) thì không ai không biết đến thương hiệu này. Bởi độ phủ sóng của Việt Nhật rộng lớn trong tất cả cửa hàng, đại lý sắt thép tại Việt Nam. Nhu cầu sử dụng sản phẩm thép Việt Nhật ngày càng tăng bởi Vina kyoei trong quá trình hình thành và ngày càng phát triển đã dần chiếm được lòng tin của khách hàng, được khách hàng tin dùng.
Giới thiệu thép Việt Nhật (Vina Kyoei)
Thép Việt Nhật hay còn gọi là thép Vina Kyoei tên đầy đủ của thương hiệu là Công ty TNHH Thép Vina Kyoei, thành lập vào năm 1994, là sự kết hợp giữa 2 đối tác là Việt Nam và Nhật Bản. Nhật Bản luôn là đất nước nổi tiếng về công nghệ và sản phẩm luôn đạt chất lượng cao, nhờ vậy các sản phẩm của thép Việt Nhật luôn mang hơi hướng từ công nghệ của Nhật Bản.
Các sản phẩm thép xây dựng và phôi thép với hệ thống dây chuyền máy móc hiện đại và công nghệ hiện đại của Nhật Bản, đội ngũ nhân công đông đảo được đào tạo chuyên nghiệp có trình độ kỹ thuật cao.
Toàn bộ hệ thống máy móc được sử dụng trong quá trình sản xuất thép đều được giám sát bởi phòng điều khiển trung tâm. Việc này sẽ giúp gia tăng hiệu suất, đồng thời giảm tiêu hao điện năng và các tiêu hao khác nhằm đem lại ổn định cho chất lượng sản phẩm.
Ưu điểm của thép Việt Nhật:
- Thép Việt Nhật có lịch sử hình thành gần 30 năm tại thị trường sắt thép xây dựng Việt Nam
- Các sản phẩm để được tiêu thụ ra thị trường đều đảm bảo được các tiêu chuẩn khắt khe như: tiêu chuẩn Nhật Bản JIS, tiêu chuẩn Việt Nam TCVN , tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM, tiêu chuẩn Anh Quốc BS.
- Cung cấp đa dạng mẫu mã, kích thước phù hợp với mọi công trình, dù là công trình dân dụng hay công trình xây dựng lớn thì đều có sản phẩm phù hợp.
- Sản phẩm có logo, mác thép rõ ràng để quý khách hàng dễ dàng phân biệt được các chủng loại của thép, đặc biệt giúp quý khách tránh mua hàng giả.
- Thép xây dựng từ thương hiệu Việt Nhật luôn có độ bền, độ dẻo, độ chịu lực vô cùng tốt giúp công trình bền chắc và tuổi thọ cao. Ngoài ra còn có khả năng chống oxy hóa, chống lại các tác động khắc nghiệt của môi trường tự nhiên.
- Hệ thống đại lý, cửa hàng phân phối rộng hết cả nước, quý khách dễ dàng mua được sản phẩm tại khu vực của mình, tiết kiệm thời gian và tiền bạc cho quý khách.
- Chất lượng vượt xa so với giá thành (thép có giá thành hợp lý nhưng chất lượng vượt trội)
- Thép đã góp mặt trong các công trình lớn của quốc gia như: Metro Bến Thành – Suối Tiên, cảng hàng không quốc tế – sân bay Tân Sơn Nhất,…
Sản phẩm thép xây dựng Việt Nhật có mấy loại ?
Thương hiệu thép xây dựng đến từ nước mặt trời mọc cung cấp đa dạng các sản phẩm để khách lựa chọn như:Thép gân (hay còn gọi là thép thanh vằn, thép cây, thép cốt bê tông), thép cuộn, thép gân ren và khớp nối, thép tròn trơn, thép góc cạnh đều.
Thép gân cây Việt Nhật
Thép gân (thép thanh vằn) Việt Nhật: hay còn gọi là thép cốt bê tông, trên thân có đường vằn dạng xương cá, gồm nhiều đường kính phổ biến từ phi 10,12,14,16,18,20,22,25,28,32mm.
Thép dạng thanh có chiều dài tiêu chuẩn 11.7m/cây, thép có màu xám xanh. Được đóng theo quy cách từng bó, mỗi bó thép sẽ có số cây khác nhau tùy theo đường kính thép.
Thép có độ cứng cao với các mác thép CB300-V, CB400-V theo TCVN,… không dễ dàng bị bẻ cong, khả năng chịu lực cao, thường được dùng làm cột trụ bê tông, cột đường, công trình thủy điện, cao ốc….
Barem trọng lượng thép cây Việt Nhật
Loại hàng | Khối lượng 1m(Kg) | Khối lượng 1 cây(Kg) | Số cây/bó | Khối lượng 1 bó(Tấn) |
D10 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2,165 |
D12 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2,701 |
D14 | 1,21 | 14,16 | 190 | 2,689 |
D16 | 1,58 | 18,49 | 150 | 2,772 |
D18 | 2,00 | 23,40 | 115 | 2,691 |
D20 | 2,47 | 28,90 | 95 | 2,745 |
D22 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,649 |
D25 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
D28 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
D32 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
D36 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
D40 | 9,86 | 115,36 | 24 | 2,768 |
D50 | 15,42 | 180,41 | 15 | 2,706 |
Thép cuộn Việt Nhật
- Thường được cung cấp dưới dạng cuộn thép tròn, có đường kính từ 1mmm đến 1,5mm, trọng lượng khoảng 200 đến 450 kg, đường kính mỗi sợi thép đa dạng: thép phi 6mm, thép phi 8mm.
- Bề mặt thép trơn bóng, không có các đường gân, thép cuộn gọn gàng, dễ vận chuyển, tiết kiệm diện tích trong kho.
- Thép cuộn Việt Nhật có khả năng chịu lực tốt, có độ dẻo, độ bền cao, có khả năng chống oxy hóa, thường được dùng trong các công trình lớn với các mác thép CB240-T, CB300-T theo TCVN.
Thép gân ren và khớp nối
- Là thép gân xây dựng với gân trên thanh thép dạng REN (thay vì dạng xương cá như thường lệ).
- Ren trên thép gân ren được trực tiếp tạo ra trong quá trình cán nóng (không cần qua công đoạn xử lý khác sau khi cán)
- Tại bất kỳ vị trí nào trên thân cây thép gân ren cũng có thể dễ dàng kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp.
- Đẩy nhanh được tiến độ thi công cho các công trình xây dựng vì “CHỈ CẮT & NỐI” như kiểu truyền thống.
Bảng barem trọng lượng khối lượng thép gân ren Việt Nhật
Tên thép | Khối lượng 1m(Kg) | Khối lượng 1 cây(Kg) | Số cây/bó | Khối lượng 1 bó(Tấn) |
TR19 | 2,25 | 26,33 | 100 | 2,633 |
TR22 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,650 |
TR25 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
TR28 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
TR32 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
TR35 | 7,51 | 88,34 | 30 | 2,650 |
TR36 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
TR38 | 8,90 | 104,13 | 26 | 2,707 |
TR41 | 10,50 | 122,85 | 22 | 2,612 |
TR43 | 11,40 | 133,38 | 20 | 2,667 |
TR51 | 15,90 | 186,03 | 15 | 2,790 |
Thép tròn trơn Việt Nhật
- Thép tròn trơn Việt Nhật có các đường kính: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 40mm. chiều dài mỗi thanh là 12 m.
- Thép có độ biến dạng thấp, tính dẻo cao, khả năng chịu lực lớn thường được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và gia công cơ khí.
Bảng barem trọng lượng thép láp tròn trơn Việt Nhật
Tên thép | Khối lượng 1m(Kg) | Khối lượng 1 cây (Kg) | Số cây/bó | Khối lượng 1 bó(Tấn) |
P14 | 1,208 | 14,496 | 138 | 2,000 |
P16 | 1,579 | 18,948 | 106 | 2,008 |
P18 | 1,998 | 23,976 | 84 | 2,013 |
P20 | 2,466 | 29,592 | 68 | 2,012 |
P22 | 2,984 | 35,808 | 56 | 2,005 |
P25 | 3,854 | 46,248 | 44 | 2,034 |
P28 | 4,834 | 58,008 | 36 | 2,088 |
P30 | 5,549 | 66,588 | 30 | 1,997 |
P32 | 6,313 | 75,756 | 28 | 2,121 |
P36 | 7,990 | 95,880 | 22 | 2,109 |
P38 | 8,903 | 106,836 | 20 | 2,136 |
P40 | 9,865 | 118,380 | 18 | 2,130 |
Thép góc cạnh đều
- Gồm các loại có chiều rộng cạnh từ 40mm trở lên, chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây.
- Kích thước tiêu chuẩn TCVN 7571-1: 2019, dung sai theo TCVN 7571-5: 2019.
Vì thép Việt Nhật đang là thương hiệu nổi tiếng, sản phẩm được tiêu thụ với số lượng lớn nên có nhiều cơ sở đã sản xuất sản phẩm giả mạo thép Việt Nhật buôn bán trôi nổi trên thị trường. Việc mua phải hàng nhái sẽ ảnh hưởng không ít đến công trình của quý khách.
Để mua được sản phẩm chất lượng nhất quý khách cần đến các đại lý phân phối của Việt Nhật để tránh mua nhầm hàng kém chất lượng.
Địa chỉ mua thép xây dựng Việt Nhật uy tín tại Hồ Chí Minh
THẾ GIỚI THÉP GROUP tự hào là đại lý phân phối thép Việt Nhật chính hãng uy tín, có đầy đủ giấy chứng nhận chất lượng từ nhà máy. Cung cấp đầy đủ, đa dạng mẫu mã thép Việt Nhật với giá cả cạnh tranh.
Chúng tôi cam kết báo giá mới và chính xác nhất, giao đúng hàng còn mới chính hãng và đẩy đủ số lượng, đặc biệt thanh toán linh hoạt đảm bảo quyền lợi khách hàng theo hướng Win-Win. Hãy gọi ngay Hotline: 0914.685.777 để được giá cạnh tranh nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THẾ GIỚI THÉP
Chi nhánh 1: 244 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TpHCM.
Chi nhánh 2: 586 Lê Văn Khương, Thới An, Quận 12, TpHCM.
Chi nhánh 3: 2373 Huỳnh Tấn Phát, Nhà Bè, Nhà Bè, TpHCM.
Hotline: 0914.685.777
Email: tgtgroup@thegioithepvn.com
Website: thegioithepvn.com
Zalopage: Thế Giới Thép Group
Facebook: Thế Giới Thép Group
Youtube: Thế Giới Thép Group