Bảng giá thép hộp đen mới nhất luôn là chủ đề tìm kiếm quan tâm của nhiều quý khách hàng hoặc chủ đầu tư muốn so sánh giá trước khi mua sắt thép để xây dựng. Hiểu được điều đó, Thế Giới Thép Group luôn cố gắng cập nhật hàng ngày bảng giá thép hộp của các thương hiệu nổi tiếng như: thép hộp đen Hòa Phát,… để khách hàng có được một địa chỉ uy tín tin cậy tham khảo giá thép nhanh chóng và chính xác nhất.
Thép hộp đen là gì ?
Đúng như tên gọi, thép hộp đen là loại thép hình hộp có kết cấu rỗng bên trong, bên ngoài không được tráng lớp mạ kẽm và có màu đen vì thế có tên gọi là thép hộp đen. Có 3 loại hình dạng chính là thép hình vuông – chữ nhật và dạng hình tròn. Thép đen là thép cacbon thông thường, có màu đen hoặc xanh đen, do được phun nước làm nguội trong quá trình cán phôi làm thép (FeO).
Phân loại thép hộp đen theo hình dáng
Chiều dài tiêu chuẩn 1 cây thép hộp đen là 6m, độ dày từ 0.7mm đến 10mmm với nhiều kích thước khác nhau (có thể nhận gia công theo yêu cầu khách hàng):
- Thép hộp đen vuông kích thước 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 90×90, 100×100, 150×150, 200×200, 250×250 ( đơn vị mm).
- Thép hộp đen chữ nhật kích thước 10×30, 13×26, 12×32, 20×25, 20×30, 15×25, 20×30, 15×35, 20×40, 25×40, 25×40, 25×50, 30×50, 30×60, 40×60, 40×80, 45×90, 40×100, 50×100, 60×120,100×150, 100×200, 200×300( đơn vi mm).



Ứng dụng của thép hộp đen
Thép hộp đen được dùng trong việc lắp ghép khung sườn nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực,,…. hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng. Trong lĩnh vực công nghiệp, loại thép ống còn được sử dụng trong việc phân phối khí đốt dầu mỏ, hệ thống nồi hơi công nghiệp,…
Ưu điểm của thép hộp đen
- Với đặc tính cơ lý đạt tiêu chuẩn Châu Âu nên thép hộp Hòa Phát có độ bền cao và tính đồng nhất theo thời gian, khả năng chịu lực tốt dưới tác động của ngoại lực
- Tuổi thọ của thép đen có thể kéo dài từ 10 năm – 15 năm khi sử dụng trong điều kiện phù hợp và không thường xuyên phải chịu các ảnh hưởng khắc nghiệt từ nhiệt độ cao, hóa chất,…
- Thi công tiện lợi: Tiết kiệm được khá nhiều khối lượng khi thi công bởi các sản phẩm đều là thanh hộp dạng thẳng đều, dễ dàng di chuyển thép lúc lắp đặt
- Nhiều hình dạng và kích thước khác nhau nên đáp ứng được nhiều mục đích sử dụng trong thi công xây dựng.
- Giá thành rẻ hơn thép hộp mạ kẽm & đa dạng nhiều thương hiệu dễ dàng chọn lựa phù hợp tùy nhu cầu khách hàng.
Nhược điểm của thép hộp đen
- Tính thẩm mỹ không cao do bề mặt thô có màu tối
- Khả năng chống gỉ sét thấp hơn so với thép hộp mạ kẽm
- Tuổi thọ trung bình thấp hơn thép hộp mạ kẽm cùng loại
Giới thiệu bảng báo giá thép hộp đen mới nhất từ Thế Giới Thép
Do thị trường sắt thép luôn biến động nên bảng báo giá có tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên kinh doanh qua Zalo/Hotline: 0914 228 479 – 0914 228 479 để được tư vấn báo giá chính xác và nhanh nhất. Sau đây là bảng báo giá thép hộp đen Hòa Phát, mời quý khách hàng tham khảo:
Bảng báo giá thép hộp đen Hòa Phát mới nhất
STT | Quy Cách | Giá Bán | ||
Khổ (mm) | Độ Dày (mm) | Tỷ Trọng (Kg/Cây) | ||
I- THÉP HỘP ĐEN CHỮ NHẬT | ||||
1 | 13 x 26 | 0,8 | 2,79 | 110.910 |
2 | 0,9 | 3,12 | 120.480 | |
3 | 1,0 | 3,45 | 130.050 | |
4 | 1,1 | 3,77 | 139.330 | |
5 | 1,2 | 4,08 | 148.320 | |
6 | 1,4 | 4,7 | 176.300 | |
7 | 20 x 40 | 0,8 | 4,38 | 157.020 |
8 | 0,9 | 4,9 | 172.100 | |
9 | 1,0 | 5,43 | 187.470 | |
10 | 1,1 | 5,94 | 202.260 | |
11 | 1,2 | 6,46 | 217.340 | |
12 | 1,4 | 7,47 | 256.630 | |
13 | 1,8 | 9,44 | 313.760 | |
14 | 2,0 | 10,4 | 341.600 | |
15 | 2,1 | 10,87 | 355.230 | |
16 | 25 x 50 | 0,8 | 5,51 | 189.790 |
17 | 0,9 | 6,18 | 209.220 | |
18 | 1,0 | 6,84 | 228.360 | |
19 | 1,1 | 7,5 | 247.500 | |
20 | 1,2 | 8,15 | 266.350 | |
21 | 1,4 | 9,45 | 314.050 | |
22 | 1,8 | 11,98 | 387.420 | |
23 | 2,0 | 13,23 | 423.670 | |
24 | 30 x 60 | 0,9 | 7,45 | 246.050 |
25 | 1,0 | 8,25 | 269.250 | |
26 | 1,1 | 9,05 | 292.250 | |
27 | 1,2 | 9,85 | 315.650 | |
28 | 1,4 | 11,43 | 361.470 | |
29 | 1,8 | 14,53 | 461.370 | |
30 | 2,0 | 16,05 | 505.450 | |
31 | 40 x 80 | 1,1 | 12,16 | 382.640 |
32 | 1,2 | 13,24 | 413.960 | |
33 | 1,4 | 15,38 | 486.020 | |
34 | 1,8 | 19,61 | 608.690 | |
35 | 2,0 | 21,7 | 669.300 | |
36 | 50 x 100 | 1,2 | 16,75 | 515.750 |
37 | 1,4 | 19,33 | 600.570 | |
38 | 1,8 | 24,69 | 756.010 | |
39 | 2,0 | 27,36 | 833.440 | |
40 | 60 x 120 | 1,4 | 23,3 | 715.700 |
41 | 1,8 | 29,79 | 903.910 | |
42 | 2,0 | 33,01 | 997.290 | |
II- THÉP HỘP ĐEN VUÔNG | ||||
1 | 12 x12 | 0,8 | 1,66 | 78.140 |
2 | 0,9 | 1,85 | 83.650 | |
3 | 1,0 | 2,03 | 88.870 | |
4 | 1,1 | 2,21 | 94.090 | |
5 | 1,2 | 2,39 | 99.310 | |
6 | 14 x 14 | 0,8 | 1,97 | 87.130 |
7 | 0,9 | 2,19 | 93.510 | |
8 | 1,0 | 2,41 | 99.890 | |
9 | 1,2 | 2,84 | 112.360 | |
10 | 1,4 | 3,25 | 134.250 | |
11 | 16 x 16 | 0,8 | 2,27 | 95.830 |
12 | 0,9 | 2,53 | 103.370 | |
13 | 1,0 | 2,79 | 110.910 | |
14 | 1,2 | 3,29 | 125.410 | |
15 | 1,4 | 3,78 | 149.620 | |
16 | 20 x 20 | 0,8 | 2,87 | 113.230 |
17 | 0,9 | 3,21 | 123.090 | |
18 | 1,0 | 3,54 | 132.660 | |
19 | 1,2 | 4,2 | 151.800 | |
20 | 1,4 | 4,83 | 180.070 | |
21 | 1,8 | 6,05 | 215.450 | |
22 | 2,0 | 6,63 | 232.270 | |
23 | 25 x 25 | 0,7 | 3,19 | 122.510 |
24 | 0,8 | 3,62 | 134.980 | |
25 | 0,9 | 4,06 | 147.740 | |
26 | 1,0 | 4,48 | 159.920 | |
27 | 1,2 | 5,33 | 184.570 | |
28 | 1,4 | 6,15 | 218.350 | |
29 | 1,8 | 7,75 | 264.750 | |
30 | 2,0 | 8,52 | 287.080 | |
31 | 30 x 30 | 0,8 | 4,38 | 157.020 |
32 | 0,9 | 4,9 | 172.100 | |
33 | 1,0 | 5,43 | 187.470 | |
34 | 1,2 | 6,46 | 217.340 | |
35 | 1,4 | 7,47 | 256.630 | |
36 | 1,8 | 9,44 | 313.760 | |
37 | 2,0 | 10,4 | 341.600 | |
38 | 40 x 40 | 0,9 | 6,6 | 221.400 |
39 | 1,0 | 7,31 | 241.990 | |
40 | 1,2 | 8,72 | 282.880 | |
41 | 1,4 | 10,11 | 333.190 | |
42 | 1,8 | 12,83 | 412.070 | |
43 | 2,0 | 14,17 | 450.930 | |
44 | 50 x 50 | 1,0 | 9,19 | 296.510 |
45 | 1,2 | 10,98 | 348.420 | |
46 | 1,4 | 12,74 | 409.460 | |
47 | 1,8 | 16,22 | 510.380 | |
48 | 2,0 | 17,94 | 560.260 | |
49 | 60 x 60 | 1,0 | 11,08 | 351.320 |
50 | 1,2 | 13,24 | 413.960 | |
51 | 1,4 | 15,38 | 486.020 | |
52 | 1,8 | 19,61 | 608.690 | |
53 | 2,0 | 21,7 | 669.300 | |
54 | 90 x 90 | 1,4 | 23,3 | 715.700 |
55 | 1,8 | 29,79 | 903.910 | |
56 | 2,0 | 33,01 | 997.290 | |
57 | 100 x 100 | 1,8 | 33,17 | 1.001.930 |
58 | 2,0 | 36,78 | 1.106.620 |
Lưu ý :
- Bảng báo giá thép hình ở trên có thể tăng giảm tùy theo số lượng thép trong đơn hàng và thời điểm đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chưa bao gồm phí vận chuyển( tùy nơi được miễn phí)
- Giao hàng đủ số lượng không trộn hàng, hàng chính hãng 100% và còn mới, có đủ giấy chứng nhận CO/CQ từ nhà máy sản xuất
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép.
- Phương thức thanh toán linh hoạt và thuận tiện cho mọi khách hàng: đặt cọc, chuyển khoản, tiền mặt,…
- Hỗ trợ vận chuyển đến tận công trình đang xây dựng khi khách hàng mua số lượng lớn hoặc có yêu cầu
- Bảng báo giá có hiệu lực ở thời điểm hiện tại và có thể thay đổi theo thị trường mà không báo trước.
- Các loại thép hình khác như thép hình Trung Quốc, thép I An Khánh, thép V loại V3, V4,… quý khách vui lòng liên hệ NVKD: 0914 228 479 – 0914 228 479 trực tiếp để có báo giá mới và chính xác nhất.
Nơi cung cấp bảng giá thép hộp đen mới nhất & uy tín nhất
Tập Đoàn Thế Giới Thép với hơn 10 năm kinh nghiệp trong lĩnh vực cung ứng sắt thép, chuyên cung cấp tất cả các loại sắt thép xây dựng chất lượng cao từ các thương hiệu uy tín tại Việt nam như: Thép Việt Nhật (Vina kyoei), Pomina, Hòa phát, Miền Nam,Việt Mỹ, Đông Á.
Ngoài ra, Tập Đoàn Thế Giới Thép cung cấp các loại thép hình chữ I, thép hình chữ U, thép hình chữ V, thép hình chữ H,.. thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, tôn lợp, xà gồ C, Z, La….của các thương hiệu hàng đầu Việt Nam: Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, Vinaone, TVP, Posco, Nguyễn Minh… với đầy đủ kích cỡ, chủng loại cho các công trình lớn, nhỏ trong và ngoài nước.
Hệ thống chuỗi cửa hàng, kho bãi rộng lớn ở quận 12, Hóc Môn,.. và phương tiện giao hàng đa dạng như xe tải, xe container có cẩu, xe ba gác,… thuận tiện và linh hoạt giao hàng cho các công trình lớn nhỏ tại Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.


Với phương châm NƠI UY TÍN TUYỆT ĐỐI là nền tảng để hoạt động và phát triển vững bền, chúng tôi chân thành cảm ơn và gửi lời tri ân đến các quý khách hàng gần xa đã tin tưởng ủng hộ Thế Giới Thép Group trong thời gian qua. Hân hạnh được phục vụ quý khách !
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, HỔ TRỢ….
- Trụ sở chính: 768 Nguyễn Thị Định, Thạnh Mỹ Lợi, Thủ Đức, TpHCM.
- Chi nhánh 1: 244 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TpHCM.
- Chi nhánh 2: 586 Lê Văn Khương, Thới An, Quận 12, TpHCM.
- Chi nhánh 3: 2373 Huỳnh Tấn Phát, Nhà Bè, Nhà Bè, TpHCM.
Hotline: 0914.685.777
Email: tgtgroup@thegioithepvn.com
Website: thegioithepvn.com
Zalopage: Thế Giới Thép Group
Facebook: Thế Giới Thép Group
Youtube: Thế Giới Thép Group