Tôn màu được tin tưởng và lựa chọn bởi hàng ngàn chủ nhà và nhà thầu có kinh nghiệm. Nhưng với muôn vàn cái tên trên thị trường hiện nay, nhiều người vẫn còn phân vân không biết đâu là dòng sản phẩm tôn màu và giá bao nhiêu? Xin đừng lo lắng, qua bài viết này Thế Giới Thép Group sẽ tìm hiểu mọi điều bạn cần biết về tôn màu, cùng bảng báo giá mới nhất.
Tôn màu là gì
Tôn màu là khái niệm dùng để chỉ thép tấm được phủ một lớp sơn bên ngoài để tạo giá trị thẩm mỹ, có hoặc không có lớp mạ bảo vệ.
Các loại tôn màu được phân loại trên lớp sơn bảo vệ bên ngoài như:
- Đen màu là loại tôn cacbon mạ màu được sản xuất bằng phương pháp cán nguội. Thông thường, khi chưa sơn, tôn đen sẽ có màu đen đặc trưng tùy thuộc vào tỷ lệ cacbon trong thành phần.
- Mạ màu là thép tấm đã được mạ kẽm và được sơn phủ màu.
- Lạnh màu là tấm thép mạ hợp kim nhôm kẽm theo tỷ lệ thông thường là 55% nhôm, 43,5% kẽm, 1,5% silicon, được phủ một lớp sơn hoàn thiện bên ngoài nên giá thành cao đem lại tính thẩm mỹ cao.
Đặc tính của tôn màu
Về các đặc tính như chống gỉ và chống ăn mòn hay độ bền của tôn phụ thuộc vào lớp sơn bảo vệ khác nhau. Sản phẩm Đen màu không có lớp mạ bảo vệ nên dễ bị ăn mòn, rỉ sét. Các dòng tôn mạ màu và tôn lạnh màu có khả năng chống gỉ và ăn mòn cao hơn nhờ lớp mạ kẽm và hợp kim nhôm bảo vệ.
Sản phẩm tôn màu tạo nên tính thẩm mỹ và vẻ đẹp khi đưa vào sử dụng công trình. Đặc biệt, sản phẩm tôn lạnh màu nổi bật hơn với lớp sơn mịn, bề mặt tôn trải đều sơn bóng. Giúp nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình.
Ngoài ra, giá tôn trên thị trường rất tiết kiệm so với những dòng khác như mái ngói,… giúp cho mãu tôn này ngày càng được nhiều người tin dùng.
Ứng dụng
Cũng giống dòng tôn khác đều được sử dụng rộng rãi trong sản xuất và đời sống như mái, vách, máng xối,… Trong các ngành như điện tử, điện lạnh, làm biển quảng cáo công ty. Ngoài ra, tôn còn được dùng làm trần nhà, đồ thủ công mỹ nghệ và bọc ghế, nhờ giá rẻ.
Bảng báo giá tôn mới nhất hiện nay
TÔN LẠNH MẠ MÀU | |||||
Độ dày | Trọng lượng kg/m |
Bảo hàng 15 năm | Bảo hàng 10 năm | Bảo hàng 05 năm | Sóng ngói |
3.0 zem | – | – | – | 96000 | – |
3.5 zem | 2.92 – 3.05 | – | 115000 | 110000 | – |
4.0 zem | 3.39 – 3.50 | – | 128000 | 124000 | 143000 |
4.5 zem | 3.87 – 4.00 | 196000 | 143000 | – | 158000 |
5.0 zem | 4.33 – 4.45 | 211000 | 156000 | – | 171000 |
TÔN LẠNH ĐÔNG Á | HOA SEN | ||||
Độ dày | Trọng lượng kg/m |
Bảo hàng 15 năm | Bảo hàng 10 năm | Trọng lượng kg/m |
Đơn Giá |
3.0 zem | – | – | – | 2.6 | 122000 |
3.5 zem | 2.92 – 3.05 | – | 110000 | – | – |
4.0 zem | 3.39 – .3.5 | – | 124000 | – | – |
4.5 zem | 3.87 – 4.00 | 146000 | 138000 | 4 | 147000 |
5.0 zem | 4.33 – 4.45 | 161000 | 152000 | 4.5 | 165000 |
5.2 zem | 4.33 – 4.45 | – | 158000 | – | – |
TÔN NHẬP KHẨU GIÁ RẺ | ||
Độ dày | Trọng lượng kg/m |
Đơn giá |
3.0 zem | 2.00 – 2.15 | 90,000 |
3.5 zem | 2.55 – 2.65 | 100,000 |
4.0 zem | 2.9 – 3.05 | 110,000 |
4.5 zem | 3.25 – 4.0 | 118,000 |
Lưu ý:
Giá các tôn có thể thay đổi theo thời điểm trong năm và các đại lý
Giá còn phụ thuộc vào số lượng đặt hàng, địa điểm giao hàng và điều kiện vận chuyển
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THẾ GIỚI THÉP
- Trụ sở chính: 768 Nguyễn Thị Định, Thạnh Mỹ Lợi, Thủ Đức, TpHCM.
- Chi nhánh 1: 244 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TpHCM.
- Chi nhánh 2: 586 Lê Văn Khương, Thới An, Quận 12, TpHCM.
- Chi nhánh 3: 2373 Huỳnh Tấn Phát, Nhà Bè, Nhà Bè, TpHCM.
Hotline: 0914.685.777
Email: tgtgroup@thegioithepvn.com
Website: thegioithepvn.com
Zalopage: Thế Giới Thép Group
Facebook: Thế Giới Thép Group
Youtube: Thế Giới Thép Group