Thép hình H thường có mặt ở nhiều công trình tòa nhà, cầu sắt, nhà xưởng xe kéo. Sản phẩm thép hình thường phổ biến bởi tính ứng dụng cao. Dưới đây làm rõ hơn về thép hình chữ H là gì? cùng một số thông tin liên quan đến phân loại, kích thước, quy cách, tiêu chuẩn.
Thép hình chữ H là gì
Thép hình chữ H là 1 loại thép thanh dài, có tiết diện mặt cắt ngang bên ngoài nhìn giống như chữ H in hoa trong bảng chữ cái. Phần thân trục giữa và 2 cạnh 2 bên có độ dài bằng nhau. Nên có khả năng chịu lực tốt nhất trong các loại thép hình. Thép hình H thường được dùng trong kết cấu thông thường, hàn hoặc xây dựng như xây nhà lắp ghép, nhà tiền chế, đóng tàu, cầu đường,…
Các thông số thép hình chữ H
- Chiều dài phần thân trục: H
- Chiều dài mỗi cạnh: B
- Độ dày phần thân trục: t1
- Độ dày phần cạnh: t2
Ví dụ như cây thép hình H (100 x 100 x 6 x 8mm) tương đương:
Thân: chiều dài 100 milimet và độ dày 6 milimet.
Cạnh: chiều dài 100 milimet và độ dày 8 milimet.
Một số quy cách thép hình H phổ biến
Thép chữ H thường có chiều dài tiêu chuẩn là 6m và 12m, hoặc nhận cắt theo quy cách riêng của khách hàng tùy vào mục đích sử dụng. Hàng hóa dung sai ± 5% theo tiêu chuẩn thép hình cho phép, các quy cách thép H phổ biến hiện nay:
- Thép H (100x100x6x8) tương đương khối lượng 17,2kg/m
- Thép H (125x125x6,5×9) tương đương khối lượng 23,8kg/m
- Thép H (150x150x7x10) tương đương khối lượng 31,5kg/m
- Thép H (175x175x7,5×11) tương đương khối lượng 40,2kg/m
- Thép H (200x200x8x12) tương đương khối lượng 49,9kg/m
- Thép H (294x200x8x12) tương đương khối lượng 56,8kg/m
- Thép H (250x250x9x14) tương đương khối lượng 72,4kg/m
- Thép H (300x300x10x15) tương đương khối lượng 94kg/m
- Thép H (350x350x12x19) tương đương khối lượng 137kg/m
- Thép H (400x400x13x21) tương đương khối lượng 172kg/m
- Thép H (588x300x12x20) tương đương khối lượng 151kg/m
Những tiêu chuẩn thép hình H
Mác thép là thông số thể hiện tiêu chuẩn sản xuất cũng như xuất xứ của sản phẩm. Hiện nay, có nhiều mác thép chữ H tương ứng với các quốc gia khác nhau, một số loại phổ biến như:
- Nga: CT3 mác thép theo tiêu chuẩn GOST 380-88
- Nhật: SS400 mác thép theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
- Trung Quốc: SS400, Q235B mác thép theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
- Mỹ: A36 mác thép theo tiêu chuẩn ASTM A36
Ưu điểm của thép hình H
- Trong các loại thép hình, thép H có tính chịu lực cao nhất bởi có kết cấu cân bằng.
- Độ bền cao, chắc chắn, chịu lực tốt nhờ có dầm trên và dầm dưới cách xa nhau, phần thân dày và nặng hơn
- Đa dạng về kích thước đáp ứng được mọi yêu cầu công trình
- Thi công, bảo trì công trình nhanh chóng, dễ dàng và chi phí bảo trì rẻ.
Ứng dụng của thép hình chữ H
Thép H là dòng thép sở hữu kết cấu cân bằng, kiên cố, bền vững nên hay được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực ngành nghề như:
- Cầu đường, cầu sắt, làm đòn cân
- Xây dựng nhà thép tiền chế, nhà lắp ghép, nhà xưởng, nhà cao tầng
- Thiết kế kệ kho chứa hàng hóa, xe hàng, thùng xe
- Công nghệ đóng tàu thuyền, tháp truyền thanh,…
Bảng giá thép hình H mới nhất
STT | TÊN HÀNG | Kg/m | Trọng lượng (Kg) | Giá Bán | Giá Niêm Yết |
THÉP HÌNH I POSCO | |||||
1 | I 150 x 75 x 5 x 7 | 14 | 84 | 2,131,920 | 2,132,000 |
2 | I 198 x 99 x 4.5 x 7 | 18.2 | 109.2 | 2,771,496 | 2,771,000 |
3 | I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.3 | 127.8 | 3,243,564 | 3,244,000 |
4 | I 248 x 124 x 5 x 8 | 25.7 | 154.2 | 3,913,596 | 3,914,000 |
5 | I 250 x 125 x 6 x 9 | 29.6 | 177.6 | 4,507,488 | 4,507,000 |
6 | I 298 x 149 x 5.5 x 8 | 32 | 192 | 4,872,960 | 4,873,000 |
7 | I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.7 | 220.2 | 5,588,676 | 5,589,000 |
8 | I 346 x 174 x 6 x 9 | 41.4 | 248.4 | 6,304,392 | 6,304,000 |
9 | I 350 x 175 x 7 x 11 | 49.6 | 297.6 | 7,553,088 | 7,553,000 |
10 | I 396 x 199 x 7 x 11 | 56.6 | 339.6 | 8,619,048 | 8,619,000 |
11 | I 400 x 200 x 8 x 13 | 66 | 396 | 10,050,480 | 10,050,000 |
12 | I 446 x 199 x 8 x 12 | 66.2 | 397.2 | 10,080,936 | 10,081,000 |
13 | I 450 x 200 x 9 x 14 | 76 | 456 | 11,573,280 | 11,573,000 |
14 | I 488 x 300 x 9 x 14 | 128 | 768 | 19,491,840 | 19,492,000 |
15 | I 496 x 199 x 9 x 14 | 79.5 | 477 | 12,106,260 | 12,106,000 |
16 | I 500 x 200 x 10 x 16 | 89.6 | 537.6 | 13,644,288 | 13,644,000 |
17 | I 600 x 200 x 11 x 17 | 106 | 636 | 16,141,680 | 16,142,000 |
18 | I 700 x 300 x 13 x 24 | 185 | 1110 | 28,171,800 | 28,172,000 |
THÉP HÌNH I | |||||
1 | I 100 x 6m (41-43kg) | 6.8 – 7.1 | 43 | 975,240 | 975,000 |
2 | I 120 x 6m (51-53kg) | 8.5 – 8.8 | 53 | 1,202,040 | 1,202,000 |
3 | I150 x 6m (73-76kg) | 12 – 12.7 | 76 | 1,805,760 | 1,806,000 |
THÉP HÌNH V | |||||
1 | V30 x 30 x 3ly x 6m | 6.98 | 169,300 | 169,000 | |
2 | V40 x 40 x 3ly x 6m | 10.23 | 248,129 | 248,000 | |
3 | V40 x 40 x 4ly x 6m | 13.16 | 319,196 | 319,000 | |
4 | V40 x 40 x 5ly x 6m | 17.78 | 431,254 | 431,000 | |
5 | V50 x 50 x 3ly x 6m | 13.24 | 321,136 | 321,000 | |
6 | V50 x 50 x 4ly x 6m | 17.15 | 415,973 | 416,000 | |
7 | V50 x 50 x 5ly x 6m | 21 | 509,355 | 509,000 |
Trên đây là một số thông tin về thép hình H hy vọng giúp các bạn hiểu rõ hơn về loại thép hình H này, nếu có nhu cầu cần mua thép H hoặc các loại thép hình khác như thép U,V,I,C,…và các loại thép xây dựng như thép thanh vằn, thép cuộn, đai sắt bẻ sẳn,… đừng ngại ngần hãy liên hệ với THẾ GIỚI THÉP qua số hotline 0914.685.777 để được tư vấn miễn phí, nhanh chóng và chính xác.
Hoặc đến trực tiếp các cửa hàng thuộc hệ thống THẾ GIỚI THÉP GROUP:
CTY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THẾ GIỚI THÉP
CN 1: 244 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP.HCM Hotline: 091 468 5777 Điện thoại: (028) 225 31 486 Email: tgtgroup@thegioithepvn.com Website: www.thegioithepvn.com Facebook: fb.com/thegioithepgroup/CTY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THẾ GIỚI THÉP
CN 2: 586 Lê Văn Khương. Thới An, Quận 12, TP. HCM Hotline: 0914685777 Điện thoại: (028) 625 66 777 Email: tgtgroup@thegioithepvn.com Website: www.thegioithepvn.com Facebook: fb.com/thegioithepgroup/CTY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THẾ GIỚI THÉP
CN 3: 2373 Huỳnh Tấn Phát, KP7, Nhà Bè, TP. HCM Hotline: 0914685777 Điện thoại: (028) 625 66 777 Email: tgtgroup@thegioithepvn.com Website: www.thegioithepvn.com Facebook: fb.com/thegioithepgroup/