Có mấy loại thép hộp? ứng dụng của thép hộp

Các loại thép hộp hiện nay

Bạn muốn biết trên thị trường có những loại thép hộp nào? Bạn muốn biết chúng được phân loại như thế nào? Vật liệu thép đóng một vai trò rất quan trọng trên thị trường ngày nay. Thép hộp có rất nhiều loại, được đánh giá là có nhiều ưu điểm vượt trội và được sử dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực. Hãy đến với Tập đoàn Thế giới Thép để tìm hiểu.

Thép hộp là gì?

Thép hộp được hiểu là vật liệu kim loại và rất thường được sử dụng trong sinh hoạt, xây dựng và chế tạo máy móc, chiếm tỷ trọng lớn trong ngành công nghiệp nặng.

Thép được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy, công ty, tàu biển, vật liệu xây dựng. Các công trình xây dựng lớn nhỏ, được dùng làm vật dụng thiết thực trong đời sống hàng ngày.

Sắt hộp thường dùng trong sinh hoạt và xây dựng, được nhập khẩu từ Hoa Phát, Hoa Sen, Việt Ý, Việt Đức. Hay các nước như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật, Đài Loan. Bao gồm các loại thép hộp đen, thép hộp chữ nhật và thép hộp mạ kẽm đa dạng kích thước.

Thép Hộp tiếng Anh là (Thép Hộp Vuông) và Thép Ống Hình Chữ Nhật (Rectangular Box Steel).

Các loại thép hộp hiện nay

Dân xây dựng đã không còn xa lạ gì với thép hộp nữa đúng không, có thể nói nó là sản phẩm được sử dụng rộng rãi nhất trong mọi ngành công nghiệp hiện nay.

Nó có nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng chịu áp lực cực tốt trước sự ảnh hưởng của các yếu tố môi trường và độ bền cực cao. Chính vì vậy, thép hộp luôn là vật liệu lý tưởng nhất cho các công trình xây dựng có yêu cầu cao về loại thép có khả năng chịu áp lực lớn và độ bền lâu dài.

Các loại thép hộp hiện nay

Thép hộp chia ra nhiều loại khác nhau tùy theo nhu cầu của từng ngành, lĩnh vực. Hiện nay có 3 loại phổ biến như : 

Thép hộp vuông (Square Steel Tube)

Đặc tính: thép được sản xuất theo hình vuông đúng với tên gọi, với nhiều độ dày khác nhau từ 0,6 đến 3,5 mm và kích thước từ 12×12 mm đến 90×90 mm.

Ứng dụng: thép vuông sử dụng cho khung nhà tiền chế, khung xe tải, hoặc làm các bộ phận kết cấu chịu lực tại các công trình xây dựng. Sản phẩm này cũng được dùng trong sản xuất đồ nội thất, gia đình và các sản phẩm trang trí…

Sắt hộp chữ nhật (Steel Rectangular Tube)

Đặc tính: được sản xuất kiểu hình chữ nhật với độ dày từ 0.7mm đến 4mm và 10×30 mm đến 60×120 mm.

Ứng dụng: Loại thép này được dùng làm kết cấu nâng đỡ cho các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Thép hộp chữ nhật còn được sử dụng trong sản xuất, gia công trang trí, đồ gia dụng và hơn thế nữa. 

Thép hộp tròn (Round Box Steel còn gọi là thép ống)

Đặc tính: sắt hộp được sản xuất có tiết diện tròn, độ dày từ 0,7mm – 6,35 mm, đường kính nhỏ nhất là 12,7mm và đường kính lớn nhất là 219,1mm.

Ứng dụng: được sử dụng cho ống thoát nước, đường ống dẫn dầu hoặc khí đốt… Ngoài ra, ống thép còn được dùng làm khung cho ô tô, xe đạp và các thiết bị ngoại – nội thất.

Trên đây là 3 loại thép thông dụng nhất hiện nay trên thị trường, mỗi loại thép lại được chia thành thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.

– Thép hộp đen: chịu mài mòn kém hơn thép hộp mạ kẽm

– Thép hộp mạ kẽm: tuổi thọ cao, thường là 50-60 năm

Các loại thép hộp hiện nay

Phân loại sắt hộp

Cách phân loại thép hộp phổ biến nhất hiện nay

Phân loại theo thành phần hóa học

Mỗi sản phẩm thép thường khác nhau về tiêu chuẩn sản xuất và thành phần hóa học. Các quốc gia những tiêu chuẩn riêng biệt. Vì vậy, có thể dựa vào thành phần hóa học phân loại thép hộp.

Phân loại theo mục đích sử dụng

Thép hộp được sản xuất với nhiều độ dày và kích thước khác nhau. Mục đích không chỉ đáp ứng nhu cầu sử dụng mà còn đáp ứng yêu cầu cụ thể của từng ngành, lĩnh vực, công trình xây dựng.

Vì vậy, trước khi mua thép hộp, khách hàng cần xác định loại thép hộp cần thiết cho công trình?

Phân loại theo chất lượng

Căn cứ vào chất lượng của từng loại thép hộp mà người ta có thể chia thành nhiều nhóm khác nhau.

Phân loại theo quá trình oxi hóa

Dựa theo quá trình oxi hóa của mỗi loại thép có thể chia thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.

Bảng giá thép hộp mới nhất

HÒA PHÁT TVP
Stt Quy Cách Giá Bán Quy Cách Giá Bán
Khổ
(mm)
Độ Dày
(mm)
Tỷ Trọng
(Kg/Cây)
Khổ
(mm)
Độ Dày
(mm)
Tỷ Trọng
(Kg/Cây)
I- HỘP KẼM
1 13 x 26 0.8 2.79      105,051 13 x 26 0.8 2.54      98,326
2 0.9 3.12      113,928 0.9 2.88    107,472
3 1.0 3.45      122,805 1.0 3.02    111,238
4 1.1 3.77      131,413 1.1 3.3    118,770
5 1.2 4.08      139,752 1.2 3.55    125,495
6 1.4 4.7      166,430 1.3 3.9    134,910
7 20 x 40 0.8 4.38      147,822 20 x 40 1.0 4.75    157,775
8 0.9 4.9      161,810 1.1 5.24    170,956
9 1.0 5.43      176,067 1.15 5.29    172,301
10 1.1 5.94      189,786 1.2 5.6    180,640
11 1.2 6.46      203,774 1.3 6.14    195,166
12 1.4 7.47      240,943 1.35 6.36    201,084
13 1.8 9.44      293,936 1.4 6.68    219,692
14 2.0 10.4      319,760 1.45 6.84    223,996
15 2.1 10.87      332,403           –           –
16 25 x 50 0.8 5.51      178,219 25 x 50 1.05 6.37    201,353
17 0.9 6.18      196,242 1.1 6.97    217,493
18 1.0 6.84      213,996 1.2 8.06    246,814
19 1.1 7.5      231,750 1.25 7.31    226,639
20 1.2 8.15      249,235 1.3 8.67    263,223
21 1.4 9.45      294,205 1.4 8.4    265,960
22 1.8 11.98      362,262 1.5 8.99    281,831
23 2.0 13.23      395,887 1.6 9.67    300,123
24 30 x 60 0.9 7.45      230,405 30 x 60 0.9 6.82    213,458
25 1.0 8.25      251,925 1.0 7.58    233,902
26 1.1 9.05      273,445 1.1 7.8    239,820
27 1.2 9.85      294,965 1.2 9.47    284,743
28 1.4 11.43      337,467 1.4 10.09    311,421
29 1.8 14.53      430,857 1.8 13.26    396,694
30 2.0 16.05      471,745 2.0 14.85    439,465
31 40 x 80 1.1 12.16      357,104 40 x 80 1.1 11.51    339,619
32 1.2 13.24      386,156 1.2 12.4    363,560
33 1.4 15.38      453,722 1.4 13.54    404,226
34 1.8 19.61      567,509 1.8 17.75    517,475
35 2.0 21.7      623,730 2.0 19.94    576,386
36 50 x 100 1.2 16.75      480,575 50 x 100 1.2 14.26    423,594
37 1.4 19.33      559,977 1.4 17.01    497,569
38 1.8 24.69      704,161 1.8 22.32    640,408
39 2.0 27.36      775,984 2.0 26.82    761,458
40 60 x 120 1.4 23.3      666,770 60 x 120 1.4 21.68    623,192
41 1.8 29.79      841,351 1.8 30.02    847,538
42 2.0 33.01      927,969 2.0 33.35    937,115
II- VUÔNG KẼM
1 12 x12 0.8 1.66        74,654 12 x12           –           –             –
2 0.9 1.85        79,765           –           –             –
3 1.0 2.03        84,607           –           –             –
4 1.1 2.21        89,499           –           –             –
5 1.2 2.39        94,291           –           –             –
6 14 x 14 0.8 1.97        82,993 14 x 14 1.0 2.13      87,297
7 0.9 2.19        88,911 1.1 2.31      92,139
8 1.0 2.41        94,829 1.2 2.5      97,250
9 1.2 2.84      106,396 1.25 2.57      99,133
10 1.4 3.25      127,425 1.3 2.71    102,899
11 16 x 16 0.8 2.27        91,063 19 x 19 0.9 2.62    100,478
12 0.9 2.53        98,057 1.0 3.28    118,232
13 1.0 2.79      105,051 1.2 3.48    123,612
14 1.2 3.29      118,501 1.6 4.7    166,430
15 1.4 3.78      141,682           –           –             –
16 20 x 20 0.8 2.87      107,203 20 x 20 1.0 3.1    113,390
17 0.9 3.21      116,349 1.15 3.48    123,612
18 1.0 3.54      125,226 1.2 4.0    137,600
19 1.2 4.2      142,980 1.25 4.22    143,518
20 1.4 4.83      169,927 1.3 4.42    148,898
21 1.8 6.05      202,745 1.4 4.56    162,664
22 2.0 6.63      218,347 1.5 4.67    165,623
23 25 x 25 0.7 3.19      115,811 25 x 25 0.9 3.3    118,770
24 0.8 3.62      127,378 1.0 3.73    130,337
25 0.9 4.06      139,214 1.1 4.65    155,085
26 1.0 4.48      150,512 1.2 5.15    168,535
27 1.2 5.33      173,377 1.3 5.49    177,681
28 1.4 6.15      205,435 1.4 5.98    200,862
29 1.8 7.75      248,475 1.5 5.64    191,716
30 2.0 8.52      269,188           –           –             –
31 30 x 30 0.8 4.38      147,822 30 x 30 1.0 4.75    157,775
32 0.9 4.9      161,810 1.1 5.29    172,301
33 1.0 5.43      176,067 1.2 6.07    193,283
34 1.2 6.46      203,774 1.4 7.25    235,025
35 1.4 7.47      240,943 1.6 7.68    246,592
36 1.8 9.44      293,936 1.7 8.6    271,340
37 2.0 10.4      319,760 1.9 9.12    285,328
38 40 x 40 0.9 6.6      207,540 40 x 40 1.0 6.1    194,090
39 1.0 7.31      226,639 1.2 8.48    258,112
40 1.2 8.72      264,568 1.4 9.79    303,351
41 1.4 10.11      311,959 1.6 10.3    317,070
42 1.8 12.83      385,127 1.7 11.81    357,689
43 2.0 14.17      421,173 2.0 13.96    415,524
44 50 x 50 1.0 9.19      277,211 50 x 50 1.1 9.59    287,971
45 1.2 10.98      325,362 1.2 10.51    312,719
46 1.4 12.74      382,706 1.4 13.34    398,846
47 1.8 16.22      476,318 1.8 15.99    470,131
48 2.0 17.94      522,586 2.0 17.82    519,358
49 60 x 60 1.0 11.08      328,052 60 x 60 2.0 19.95    576,655
50 1.2 13.24      386,156           –           –             –
51 1.4 15.38      453,722           –           –             –
52 1.8 19.61      567,509 75 x 75 1.3 17.37    507,253
53 2.0 21.7      623,730 1.7 22.85    654,665
54 90 x 90 1.4 23.3      666,770 90 x 90 1.3 18.76    534,644
55 1.8 29.79      642,351 1.4 20.42    589,298
56 2.0 33.01      927,969 1.6 23.57    674,033
57 100 x 100 1.8 33.17      932,273 1.8 26.85    762,265
58 2.0 36.78   1,029,382 2.0 30.13    850,497

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THẾ GIỚI THÉP

  • Trụ sở chính: 768 Nguyễn Thị Định, Thạnh Mỹ Lợi, Thủ Đức, TpHCM.
  • Chi nhánh 1: 244 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TpHCM.
  • Chi nhánh 2: 586 Lê Văn Khương, Thới An, Quận 12, TpHCM.
  • Chi nhánh 3: 2373 Huỳnh Tấn Phát, Nhà Bè, Nhà Bè, TpHCM.

☎ Hotline: 0914.685.777

📧 Email: tgtgroup@thegioithepvn.com

🌐 Website: thegioithepvn.com

📎 Zalopage: Thế Giới Thép Group

📎 Facebook: Thế Giới Thép Group

📎 Youtube: Thế Giới Thép Group

5/5 - (2 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.