Thép hình không thể thiếu trong lĩnh vực xây dựng cũng như sản xuất công nghiệp. Hiện nay trên thị trường có nhiều loại thép hình dạng khác nhau như chữ U, I, V, H, L, C,… mỗi loại đều có cách nhận dạng khác nhau, công dụng khác nhau.
Tuy nhiên thép hình I và H được thiết kế sản xuất tương đối giống nhau về ngoại hình, nếu người dùng không để ý sẽ rất dễ bị mua nhầm bởi hai loại này nhưng thật ra chúng khác nhau hoàn toàn về thông số kỹ thuật đặc điểm hình dáng. THẾ GIỚI THÉP GROUP sẽ giúp quý khách phân biệt được hai loại thép hình chữ I và H qua bài viết dưới đây nhé!
Điểm giống nhau giữa thép H và I
Cả hai đều có góc bẻ phần chân là 98o
Tùy vào từng loại mà có độ dài, độ dày thân giống nhau
Điểm khác nhau của hình H và I
Về chiều dài chân thép thì chân thép hình H dài hơn so với thép hình I
Phần thân thép H dày hơn, nên khả năng chịu lực thường tốt hơn. Còn thép I phần thân thường có độ dày mỏng hơn nên chịu lực không cao bằng.
Thép H có đa dạng hình dạng và kích thước. Tùy vào mỗi loại công trình có những yêu cầu về kỹ thuật khác nhau, mà ứng dụng những loại thép H riêng biệt. Nhằm đảm bảo tiết kiệm chi phí và chất lượng cũng như an toàn trong quá trình thi công.
Khối lượng thép hình H nặng hơn, do phần thân dày hơn. Vì vậy độ chịu lực của sản phẩm cũng tốt hơn.
Thép I và H có thiết kế khá giống nhau, nhưng thép I được cắt bớt phần thép ngang nên nhìn giống chữ I hơn. Nên có khối lượng nhẹ hơn thép chữ H cùng loại, nhờ đó được dùng nhiều hơn ở những công trình yêu cầu có kết cấu nhẹ.
Thép H được sản xuất nhiều kích thước khác nhau, còn thép I chỉ được sản xuất ở một số kích thước cho phép để đảm bảo được tính chất cho sản phẩm
Tổng thể thép H như 3 mặt kim loại ghép nối lại với nhau. Thép I thì như một khối đúc liền chứ không phải ghép khối kim loại. Thép H có dầm trên và dầm dưới cách xa nhau, còn thép I gần nhau hơn.
Ứng dụng của thép H và I
- Nhờ có những nét khác biệt nên thép hình H sử dụng rộng rãi trong các công trình như nhà ở, kết cấu nhà lắp ghép cho đến các kiến trúc cao tầng, cấu trúc nhịp cầu, hay tấm chắn sàn…
- Thép H được dùng cho những dự án có tải trọng ngang đáng kể vì chịu được áp lực hơn thép I.
Giá thành của thép chữ H và thép chữ I
Thép H có trọng lượng và kết cấu lớn hơn mà giá đắt hơn so với thép I, ngoài thị trường tính trung bình thì lượng tiêu thụ thép H chiếm ưu thế hơn so với thép I.
STT | TÊN HÀNG | Kg/m | Trọng lượng (Kg) | Giá Bán | Giá Niêm Yết |
THÉP HÌNH I POSCO | |||||
1 | I 150 x 75 x 5 x 7 | 14 | 84 | 2,131,920 | 2,132,000 |
2 | I 198 x 99 x 4.5 x 7 | 18.2 | 109.2 | 2,771,496 | 2,771,000 |
3 | I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.3 | 127.8 | 3,243,564 | 3,244,000 |
4 | I 248 x 124 x 5 x 8 | 25.7 | 154.2 | 3,913,596 | 3,914,000 |
5 | I 250 x 125 x 6 x 9 | 29.6 | 177.6 | 4,507,488 | 4,507,000 |
6 | I 298 x 149 x 5.5 x 8 | 32 | 192 | 4,872,960 | 4,873,000 |
7 | I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.7 | 220.2 | 5,588,676 | 5,589,000 |
8 | I 346 x 174 x 6 x 9 | 41.4 | 248.4 | 6,304,392 | 6,304,000 |
9 | I 350 x 175 x 7 x 11 | 49.6 | 297.6 | 7,553,088 | 7,553,000 |
10 | I 396 x 199 x 7 x 11 | 56.6 | 339.6 | 8,619,048 | 8,619,000 |
11 | I 400 x 200 x 8 x 13 | 66 | 396 | 10,050,480 | 10,050,000 |
12 | I 446 x 199 x 8 x 12 | 66.2 | 397.2 | 10,080,936 | 10,081,000 |
13 | I 450 x 200 x 9 x 14 | 76 | 456 | 11,573,280 | 11,573,000 |
14 | I 488 x 300 x 9 x 14 | 128 | 768 | 19,491,840 | 19,492,000 |
15 | I 496 x 199 x 9 x 14 | 79.5 | 477 | 12,106,260 | 12,106,000 |
16 | I 500 x 200 x 10 x 16 | 89.6 | 537.6 | 13,644,288 | 13,644,000 |
17 | I 600 x 200 x 11 x 17 | 106 | 636 | 16,141,680 | 16,142,000 |
18 | I 700 x 300 x 13 x 24 | 185 | 1110 | 28,171,800 | 28,172,000 |
THÉP HÌNH I | |||||
1 | I 100 x 6m (41-43kg) | 6.8 – 7.1 | 43 | 975,240 | 975,000 |
2 | I 120 x 6m (51-53kg) | 8.5 – 8.8 | 53 | 1,202,040 | 1,202,000 |
3 | I150 x 6m (73-76kg) | 12 – 12.7 | 76 | 1,805,760 | 1,806,000 |
THÉP HÌNH V | |||||
1 | V30 x 30 x 3ly x 6m | 6.98 | 169,300 | 169,000 | |
2 | V40 x 40 x 3ly x 6m | 10.23 | 248,129 | 248,000 | |
3 | V40 x 40 x 4ly x 6m | 13.16 | 319,196 | 319,000 | |
4 | V40 x 40 x 5ly x 6m | 17.78 | 431,254 | 431,000 | |
5 | V50 x 50 x 3ly x 6m | 13.24 | 321,136 | 321,000 | |
6 | V50 x 50 x 4ly x 6m | 17.15 | 415,973 | 416,000 | |
7 | V50 x 50 x 5ly x 6m | 21 | 509,355 | 509,000 |
Thế Giới Thép Group chuyên cung cấp các loại thép hình, cam kết đem lại cho Quý khách hàng những sản phẩm uy tín, chất lượng đạt chuẩn với giá thành tốt nhất, cạnh tranh nhất.Mua thép hình H và I ở đâu uy tín
Ngoài ra chúng tôi cũng đang là nhà phân phối của các dòng sản phẩm sắt thép xây dựng khác của nhiều thương hiệu uy tín trên thị trường như Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina,… với đa dạng mẫu mã và chủng loại đáp ứng được mọi yêu cầu kỹ thuật cao của các công trình xây dựng.
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THẾ GIỚI THÉP
Chi nhánh 1: 244 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TpHCM.
Chi nhánh 2: 586 Lê Văn Khương, Thới An, Quận 12, TpHCM.
Chi nhánh 3: 2373 Huỳnh Tấn Phát, Nhà Bè, Nhà Bè, TpHCM.
Hotline: 0914.685.777
Email: tgtgroup@thegioithepvn.com
Zalopage: Thế Giới Thép Group
Facebook: Thế Giới Thép Group
Youtube: Thế Giới Thép Group