Trong các công trình xây dựng ngày nay, không thể thiếu bóng dáng của loại vật liệu xây dựng quen thuộc là thép, đặc biệt là thép hình U, I, V, H. Bảng báo giá thép hình chữ I: I100, I120, I150, I200, I250, I198, I300, I350, I400, I500, …. luôn là chủ đề luôn được quý khách hàng, các nhà thầu quan tâm tìm kiếm.
Đặc điểm của thép hình I
Thép I có hình dạng giống chữ I in hoa, đa dạng về kích thước, cùng các tiêu chuẩn khác nhau. Thép I có đặc điểm thiết kế khá giống với thép H. Tuy nhiên có thể nhận ra sự khác biệt giữa hai loại là trọng lượng thép I nhỏ hơn, độ dài thanh ngang cũng ngắn hơn so với thép H. Thường dùng để xây dựng nhà ở, nhịp cầu,…
Bên cạnh đó, thép I được sản xuất theo một số tiêu chuẩn như:
- Tiêu chuẩn của Mỹ ASTM (thép A36).
- Tiêu chuẩn của Nhật JIS G3101, SB410, 3010 (thép SS400).
- Tiêu chuẩn của Nga GOST 380-88 (thép CT3).
Chiều dài bụng dài hơn chiều dài cánh nên thép I có khả năng chịu lực, giữ cân bằng tốt hơn, và chống ăn mòn và oxy hóa. Một số kích thước thép I phổ biến là I100, I120, I150, I200, I400, I500.
Ứng dụng thép hình chữ I trong đời sống
- Sản phẩm thép hình I có nhiều ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp và dân dụng. Dùng nhiều nhất là thiết kế nhà tiền chế, tháp truyền hình …
- Thép chữ I có kết cấu cân bằng, chắc chắn nên ứng dụng ở nhiều lĩnh vực khác nhau như: Xây dựng nhà máy, nâng chuyển máy móc, làm cọc nền cho nhà xưởng, khung cầu, làm đường, đòn cân,…
- Độ cứng, độ bền cao, tuổi thọ sản phẩm thép hình I có thể lên đến 50 năm tùy vào điều kiện môi trường
- Thép I có hình dáng gọn dễ dàng vận chuyển, thời gian lắp ráp xây dựng thi công nhanh chóng
Bảng báo giá thép hình chữ I mới nhất hôm nay
Thép I nhờ những đặc điểm tuyệt vời mà loại thép này được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Được nhiều nhà thầu hay các kỹ sư và gia chủ tin chọn để làm vật liệu chính. Vì thế ngay sau đây, THẾ GIỚI THÉP chia sẽ bảng báo giá thép hình chữ I mới nhất.
STT | TÊN HÀNG | Kg/m | Trọng lượng (Kg) | Giá Bán | Giá Niêm Yết |
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH I POSCO | |||||
1 | I 150 x 75 x 5 x 7 | 14 | 84 | 2,131,920 | 2,132,000 |
2 | I 198 x 99 x 4.5 x 7 | 18.2 | 109.2 | 2,771,496 | 2,771,000 |
3 | I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.3 | 127.8 | 3,243,564 | 3,244,000 |
4 | I 248 x 124 x 5 x 8 | 25.7 | 154.2 | 3,913,596 | 3,914,000 |
5 | I 250 x 125 x 6 x 9 | 29.6 | 177.6 | 4,507,488 | 4,507,000 |
6 | I 298 x 149 x 5.5 x 8 | 32 | 192 | 4,872,960 | 4,873,000 |
7 | I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.7 | 220.2 | 5,588,676 | 5,589,000 |
8 | I 346 x 174 x 6 x 9 | 41.4 | 248.4 | 6,304,392 | 6,304,000 |
9 | I 350 x 175 x 7 x 11 | 49.6 | 297.6 | 7,553,088 | 7,553,000 |
10 | I 396 x 199 x 7 x 11 | 56.6 | 339.6 | 8,619,048 | 8,619,000 |
11 | I 400 x 200 x 8 x 13 | 66 | 396 | 10,050,480 | 10,050,000 |
12 | I 446 x 199 x 8 x 12 | 66.2 | 397.2 | 10,080,936 | 10,081,000 |
13 | I 450 x 200 x 9 x 14 | 76 | 456 | 11,573,280 | 11,573,000 |
14 | I 488 x 300 x 9 x 14 | 128 | 768 | 19,491,840 | 19,492,000 |
15 | I 496 x 199 x 9 x 14 | 79.5 | 477 | 12,106,260 | 12,106,000 |
16 | I 500 x 200 x 10 x 16 | 89.6 | 537.6 | 13,644,288 | 13,644,000 |
17 | I 600 x 200 x 11 x 17 | 106 | 636 | 16,141,680 | 16,142,000 |
18 | I 700 x 300 x 13 x 24 | 185 | 1110 | 28,171,800 | 28,172,000 |
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH I AN KHÁNH | |||||
1 | I 100 x 6m (41-43kg) | 6.8 – 7.1 | 43 | 975,240 | 975,000 |
2 | I 120 x 6m (51-53kg) | 8.5 – 8.8 | 53 | 1,202,040 | 1,202,000 |
3 | I150 x 6m (73-76kg) | 12 – 12.7 | 76 | 1,805,760 | 1,806,000 |
THÉP HÌNH V | |||||
1 | V30 x 30 x 3ly x 6m | 6.98 | 169,300 | 169,000 | |
2 | V40 x 40 x 3ly x 6m | 10.23 | 248,129 | 248,000 | |
3 | V40 x 40 x 4ly x 6m | 13.16 | 319,196 | 319,000 | |
4 | V40 x 40 x 5ly x 6m | 17.78 | 431,254 | 431,000 | |
5 | V50 x 50 x 3ly x 6m | 13.24 | 321,136 | 321,000 | |
6 | V50 x 50 x 4ly x 6m | 17.15 | 415,973 | 416,000 | |
7 | V50 x 50 x 5ly x 6m | 21 | 509,355 | 509,000 |
Gần đây giá thép thường dao động từ 19 – 21 nghìn đồng/ kg và vẫn chưa có dấu hiệu hạ nhiệt. Do ảnh hưởng từ cuộc xung đột của 2 nước: Nga và Ukraine, làm ảnh hưởng đền nguồn cung với thị trường thép thế giới, dẫn đến giá thép ngày một tăng cao.
Mua thép hình I ở đâu chất lượng?
Ngoài các loại sắt thép xây dựng như thép thanh vằn, thép cuộn tròn trơn thì thép hình I là loại vật liệu xây dựng không thể thiếu trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Để có thể lựa chọn được một nhà cung cấp thép hình chính hãng, chất lượng với giá thành hợp lý thì không phải ai cũng biết, tránh mua phải hàng kém chất lượng. Đó chính là lý do mà quý khách hàng nên lựa chọn THẾ GIỚI THÉP GROUP, một trong những cửa hàng cung cấp thép chất lượng tại thành phố Hồ Chí Minh.
Ngoài sản phẩm thép hình chữ I, chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm thép hình khác như U/V/H của các thương hiệu thép nổi tiếng như thép Miền Nam, thép An Khánh, thép POSCO,…
Tại sao bạn nên lựa chọn THẾ GIỚI THÉP?
- THẾ GIỚI THÉP là đại lý phân phối thép xây dựng với số lượng lớn, đáp ứng được nhu cầu sử dụng sản phẩm vật liệu xây dựng của khách hàng.
- THẾ GIỚI THÉP đa dạng với nhiều mẫu mã, kích thước cũng như các tiêu chuẩn quốc tế JIS, ASTM, Việt Nam, Việt Úc, Việt Ý, …
- Luôn cập nhật Bảng báo giá thép hình chữ I mới nhất cũng như các tin tức thị trường thép để quý khách dễ dàng nắm bắt thông tin.
- Đội ngũ nhân viên luôn sẵn sàng tư vấn để hỗ trợ khách hàng khi cần thiết.
- Hỗ trợ chi phí vận chuyển sản phẩm đến tận nơi thi công công trình.
Quý khách được yên tâm khi đến với THẾ GIỚI THÉP khi có đội ngũ chuyên viên tư vấn tận tâm, cam kết về chất lượng, đảm bảo đủ số lượng. Quý khách có thể liên hệ qua hotline 0914.685.777 hoặc đến trực tiếp tại các cửa hàng chính thức tại
▪️ CN 1: 244 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TpHCM.
▪️ CN 2: 586 Lê Văn Khương, Thới An, Q12, TpHCM.
▪️ CN 3: 2373 Huỳnh Tấn Phát, Nhà Bè, TpHCM.
Email đặt hàng: tgtgroup@thegioithepvn.com