Thép SKD11 “được lòng” rất nhiều thợ cơ khí nhờ sở hữu những đặc tính vượt trội. Nhưng không ít người tiêu dùng vẫn còn lạ lẫm với loại thép này và luôn thắc mắc rằng thép SKD11 có tốt không. Tất tần tật những “bí mật” về chủng loại, chất lượng, ứng dụng của thép SDK11 sẽ được Thế Giới Thép bật mí ngay sau đây.
Tổng quan về thép SKD11
Thép SKD11 là gì?
SKD11 là tên một loại thép được gọi theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản. Ở mỗi quốc gia sẽ có những tiêu chuẩn riêng để đánh giá thép SKD11 cùng với tên gọi riêng. Dù được gọi theo tên gọi nào thì thành phần hóa học trong thép SKD11 đều tương đương nhau.
So với các loại vật liệu thép khác trên thị trường, thép SKD11 có nhiều ưu điểm như:
- Độ bền kéo và độ thấm (khả năng thấm sâu của lớp tôi trong thép) rất tốt.
- Khả năng chống hiện tượng ăn mòn tương đối cao.
- Thép đạt được sự cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo nên hiệu suất sử dụng và tuổi thọ của thép cũng gia tăng đáng kể.
(Hình 1: Định nghĩa thép SKD11)
Thành phần hóa học có trong thép SKD11
Nguyên liệu chính được dùng để sản xuất thép SKD11 chính là sắt. Ngoài ra, trong thép SKD11 còn có chứa các thành phần hóa học khác với một tỷ lệ nhất định. Cụ thể là các hóa chất sau:
- Cacbon: 1,5%.
- Crom: 12%.
- Molipden: 1,0%.
- Vanadium: 0,35%.
- Silic: 0,25%.
- Mangan: 0,45%.
(Hình 2: Cấu tạo của thép SKD11)
Phân loại thép SKD11
Xếp các loại thép SKD11 vào từng nhóm có một số điểm chung giúp người dùng dễ dàng chọn được sản phẩm thép phù hợp với yêu cầu. Bằng cách này, người dùng cũng có thể chủ động tính toán số lượng, và cân đối tài chính để tránh tình trạng mua thiếu hoặc thừa thép.
Hiện nay, có 2 loại sản phẩm thép SKD11 chính đang được sản xuất và phân phối trên thị trường:
- Thép tấm: Có độ dày 8 – 150mm, rộng 300 – 1800mm và dài 1500 – 6000mm.
- Thép tròn đặc: Có Φ80 – 800mm và dài 2000 – 6000mm.
Ưu điểm của thép SKD11 là gì?
Để có được câu trả lời cho câu hỏi: “Thép SKD11 có tốt không?”, bạn hãy cùng Thế Giới Thép điểm qua những ưu điểm dưới đây:
- Bề mặt thép SKD11 được gia công cắt gọn mịn đẹp.
- Thép SKD11 chịu được sự ăn mòn cao và có độ dẻo tuyệt vời ở nhiệt độ thông thường. Do đó, các sản phẩm được gia công từ thép SKD11 luôn bền bỉ theo thời gian.
- Độ thấm tốt và ứng suất thấp nên độ cứng và chất lượng bề mặt của thép SKD11 được nâng cao đáng kể. Đồng thời, ít bị cong vênh trong quá trình gia công và vận chuyển.
- Sau khi được xử lí nhiệt, thép SKD11 đạt độ cứng hoàn hảo 58HRC – 60 HRC nhờ hàm lượng cacbon cao có trong thép.
Những ứng dụng của thép SKD11 trong thực tế
Với những ưu điểm được liệt kê ở trên, thép SKD11 được ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ khí. Nếu bạn muốn biết thép SKD11 có thể tạo ra các sản phẩm gì thì đây là một số câu trả lời dành cho bạn:
- Khuôn mẫu, khuôn dập nguội, khuôn gạch không nung,…
- Dao chấn tôn, dao xả băng tôn, dao xả băng inox, dao hình, dao cắt thép,…
- Trục điều hướng, trục cán, trục truyền động, trục khuỷu,…
- Các chi tiết chịu tải trong trong ô tô, xe máy như: con lăn, bánh răng,…
Bảng giá thép SKD11 cập nhật mới nhất năm 2021
Bảng giá mà Thế Giới Thép chia sẻ với bạn chỉ mang tính tương đối bởi giá thép có thể thay đổi liên tục do sự tác động của nhiều yếu tố. Bảng giá này áp dụng đối với thép SKD11 dạng tấm và sẽ tiếp tục cập nhật thêm giá của thép tròn đặc trong các bài viết khác.
Độ dày | Khổ rộng | Chiều dài /cuộn | Trọng lượng | Giá đã có VAT |
mm | mm | mm | (kg/m2) | (VNĐ/kg) |
2.0 | 1200/1250/1500 | 2500/6000 | 15.70 | 15,500 |
3.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200 | 23.55 | 15,500 |
4.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200 | 31.40 | 15,500 |
5.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200 | 39.25 | 15,500 |
6.0 | 1200/1250 | 6000/9000/1200 | 47.10 | 15,500 |
7.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200 | 54.95 | 15,500 |
8.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200 | 62.80 | 15,500 |
9.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200 | 70.65 | 15,500 |
10 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200 | 78.50 | 15,500 |
11 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200 | 86.35 | 15,500 |
12 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200 | 94.20 | 15,500 |
13 | 1500/2000/2500 | 6000/9000/1200 | 102.05 | 15,500 |
14 | 1500/2000/2500 | 6000/9000/1200 | 109.90 | 15,500 |
15 | 1500/2000/2500 | 6000/9000/1200 | 117.75 | 15,500 |
16 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 125.60 | 15,500 |
17 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 133.45 | 15,500 |
18 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 141.30 | 15,500 |
19 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 149.15 | 15,500 |
20 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 157.00 | 15,500 |
25 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 196.25 | 15,500 |
28 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 219.80 | 15,500 |
30 | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/1200 | 235.50 | 15,500 |
Thế Giới Thép mong rằng những chia sẻ trên đã giúp bạn tìm được câu trả lời chính xác cho câu hỏi: “Thép SKD11 có tốt không?”. Đồng thời, biết nên chọn loại thép SKD11 nào để đáp ứng đúng mục đích sử dụng. Chúc cho công trình, vật dụng, thiết bị,… bạn gia công từ thép SKD11 sẽ có hình thức đẹp và độ bền cao!