Thép láp tròn là gì ?

Sự xuất hiện của thép láp tròn đã khắc phục nhược điểm dễ gãy của thép cứng khi dùng trong các công trình chế tạo máy. Thép láp tròn còn được ứng dụng vào rất nhiều công trình, lĩnh vực của đời sống. Trong bài viết này, Thế Giới Thép sẽ bật mí: Thép láp tròn là gì?” và mọi vấn đề có liên quan đến loại thép này. 

Thép láp tròn là gì?

Định nghĩa thép láp

Thép láp tròn là loại thép hợp kim có dạng ống tròn, đặc ruột và bề mặt trơn nhẵn, sáng bóng. Do đó, thép láp tròn còn được gọi với tên gọi khác: thép tròn đặc hoặc thép tròn trơn. 

Thép láp tròn có đường kính 4 – 1000mm và chiều dài đa dạng: 1m, 2m, 3m, 4m, 5m,… Điểm khác biệt của thép tròn đặc so với với các loại thép khác đó là: 

  • Chứa hàm lượng carbon cao. 
  • Có thể chịu nhiệt và chịu tải lớn.
  • Dễ cắt, hàn, uốn cong và tạo hình.
  • Có tính thẩm mỹ cao do thép đã trải qua khâu xử lý hợp kim, chống ăn mòn và chống gỉ. 
  • Chịu được sự ăn mòn do oxi hóa trong điều kiện môi trường khắc nghiệt: độ ẩm cao, nước mặn,… 

Thành phần hóa học của thép láp tròn

Theo tìm hiểu của Thế Giới Thép, thành phần chính được sử dụng để sản xuất thép láp tròn là sắt. Ngoài ra, trong loại thép này còn có chứa các loại thành phần hóa học khác như: 

  • Carbon: 0.18 ~ 0.23%.
  • Silic: 0.15 ~ 0.35%.
  • Mangan: 0.30 ~ 0.60.
  • Crom: 0.20%.
  • Photpho: 0.035%.
  • Niken: 0.20%.
  • Lưu huỳnh: 0.030%.

Các thành phần kể trên được bổ sung vào nguyên liệu sản xuất thép láp tròn theo một tỷ lệ và tiêu chuẩn nhất định để làm tăng:

  • Độ bền. 
  • Tính dẻo dai. 
  • Khả năng uốn dẻo. 

Vai trò trong thực tế của thép láp tròn là gì?

Thép láp tròn với nhiều ưu điểm và có tính ứng dụng cao nên được dùng phổ biến trong đời sống. Mọi lĩnh vực xây dựng, kỹ thuật, cơ khí,… đều có sự góp mặt của loại thép này. Nếu bạn chưa biết có thể dùng thép láp tròn để làm gì thì đây là câu trả lời dành cho bạn: 

  • Chế tạo các chi tiết máy và các chi tiết chịu tải trọng như: trục, bulong, bánh răng, đinh ốc, trục piton,… 
  • Chế tạo các chi tiết dùng trong lắp ráp ô tô. 
  • Chế tạo các chi tiết chịu mài mòn và chịu độ va đập cao.
  • Chế tạo các khuôn mẫu của sản phẩm cần chịu độ va đập cao hoặc sản phẩm gia công cơ khí và cơ khí chính xác. 
  • Sản xuất trục cán hình, lưỡi cưa, khuôn dập hình,…
  • Làm vật liệu dùng trong đóng tàu. 
  • Làm đồ trang trí và các đồ nội – ngoại thất đòi hỏi tính thẩm mỹ cao. 
  • Làm vật liệu xây dựng trong công trình dân dụng, thủy điện, cầu đường, cơ sở hạ tầng khai thác mỏ,…

Phân loại thép láp tròn

Việc phân loại thép láp tròn giúp người tiêu dùng dễ dàng lựa chọn loại thép phù hợp với mục đích sử dụng. Đồng thời, cân đối số lượng thép cần mua để đủ dùng, tránh tình trạng bị thiếu hoặc thừa. 

Hiện có nhiều cách phân loại thép láp tròn như phân loại theo kích thước, mác thép,… Nhưng phổ biến hơn cả vẫn là phân loại dựa trên màu sắc của bề mặt thép. 

  • Thép láp tròn đen: mặt ngoài của thép có màu đen xám – màu đặc trưng của thép carbon. 
  • Thép láp tròn mạ kẽm: mặt ngoài có màu sáng bóng đặc trưng của kẽm.

Cập nhật bảng giá thép láp tròn mới nhất năm 2021

Nắm rõ giá thành của thép láp tròn giúp bạn chủ động lập kế hoạch tài chính, lên dự toán ngân sách mua thép hiệu quả. Do đó, bạn hãy tham khảo ngay bảng giá Thế Giới Thép cập nhật bên dưới. 

Tuy nhiên, bảng giá này chỉ mang tính tham khảo tương đối vì giá bán thép láp tròn thay đổi liên tục. Sự thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: tình hình cung – cầu, giá nguyên liệu đầu vào,…

Tên sản phẩm Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (kg)
Láp tròn Ø10 3.72 14,500
Láp tròn Ø12 5.35 14,300
Láp tròn Ø14 7.30 14,100
Láp tròn Ø16 9.52 14,100
Láp tròn Ø 18 12.05 14,100
Láp tròn Ø20 14.88 14,100
Láp tròn Ø22 18.00 14,100
Láp tròn Ø24 21.43 14,100
Láp tròn Ø25 23.25 14,200
Láp tròn Ø28 29.16 14,300
Láp tròn Ø30 33.48 15,000
Láp tròn Ø32 38.09 15,000
Láp tròn Ø 36 48.21 16,000
Láp tròn Ø40 60.01 18,500
Láp tròn Ø42 66.00 18,500
Láp tròn Ø45 75.50 19,000
Láp tròn Ø50 92.40 19,000
Láp tròn Ø55 113.00 19,000
Láp tròn Ø60 135.00 19,500
Láp tròn Ø61 158.90 19,500
Láp tròn Ø62 183.00 19,500
Láp tròn Ø63 211.01 19,500
Láp tròn Ø64 237.80 19,500
Láp tròn Ø65 273.00 19,800
Láp tròn Ø66 297.60 19,800
Láp tròn Ø67 334.10 19,800
Láp tròn Ø68 375.00 19,800
Láp tròn Ø69 450.01 19,800
Láp tròn Ø70 525.60 20,000
Láp tròn Ø71 637.00 20,000
Láp tròn Ø72 725.00 20,000
Láp tròn Ø73 832.32 20,000
Láp tròn Ø74 1,198.56 20,000
Láp tròn Ø75 1,480.80 20,000

Thế Giới Thép tin rằng bạn đã tìm được đáp án cho câu hỏi: Thép láp tròn là gì? và biết cách ứng dụng thép láp tròn vào đời sống. Nhờ bề mặt nhẵn bóng nên các công trình, vật dụng,… làm từ thép tròn đặc có tính thẩm mỹ cao. Để chọn được loại thép phù hợp với nhu cầu, bạn hãy nhờ nhân viên ở cửa hàng thép tư vấn nhé!

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.