Thị trường sắt thép xây dựng có nhiều chủng loại, kích thước đa dạng với nhiều quy cách khác nhau. Điều này làm cho người dùng gặp khó khăn trong việc nắm bắt các thông tin về các loại thép. Chủ đề ngày hôm nay, Thế Giới Thép Group sẽ cùng bạn giải đáp 1 bó thép gân có bao nhiêu cây? Quy cách đóng gói thép gân xây dựng các thương hiệu hiện nay.
Thép gân là gì
Thép gân là gì? Nó là một loại thép thanh tròn có nhiều gân trên bề mặt, chiều dài của cây thường là 11,7 mét. Trên thanh thép đều có các đường vân nổi song song chạy dài đến hết cây thép. Sản xuất bằng phương pháp cán nóng và cán nguội, tùy theo ứng dụng của bạn mà chọn một trong hai loại. Thép gân là thép có độ cứng và độ bền lý tưởng cho mọi kết cấu, công trình sản xuất, chế tạo và sửa chữa.
Hình dạng của thép này có thể dễ dàng hàn, cắt và tính toán với các thiết bị phù hợp. Thép gân được đánh giá là một trong những sản phẩm tốt nhất. Được hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm chất lượng cao cho ngành xây dựng.
Thép gân nhiều chủng loại với đường kính phi từ 10 đến 55 milimet. Chiều dài của mỗi loại sẽ khác nhau về chiều dài thông thường là 6 mét, 8 mét 6 và 11 mét 7. Trọng lượng của mỗi bó thép tương đương 1000kg, 2000kg và 500kg.
1 bó thép gân có bao nhiêu cây
Các nhà sản xuất thép xây dựng thường có quy cách chung về kích thước thép. Tuy nhiên, có một số khác biệt giữa các công ty. Thép cũng được đóng gói với số lượng khác nhau tùy thuộc vào chủng loại và đường kính của thép.
Thép D10 chiều dài mỗi cây là 11.7m thì trọng lượng 1 cây trung bình khoảng 7.22kg, tương đương 384 cây mỗi bó.
Thép D12 chiều dài mỗi cây là 11,7m thì trọng lượng 1 cây trung bình khoảng 10.39kg, tương đương 320 cây mỗi bó.
Thép D14 chiều dài mỗi cây là 11,7m thì trọng lượng 1 cây trung bình khoảng 14.16kg, tương đương 222 cây mỗi bó.
Thép D16 chiều dài mỗi cây là 11,7m thì trọng lượng 1 cây trung bình khoảng 18.49kg, tương đương 180 cây mỗi bó.
Thép D20 chiều dài mỗi cây là 11,7m thì trọng lượng 1 cây trung bình khoảng 28.90kg, tương đương 114 cây mỗi bó.
Quy cách đóng gói thép gân cây theo từng thương hiệu
Thương hiệu thép thanh gân Việt Nhật
Đường kính phi | Chiều dài (m/cây) |
Khối lượng cây (kg/cây) |
Số cây/bó | Khối lượng bó (kg/bó) |
10mm | 11,7 | 7,22 | 300 | 2165 |
12mm | 11,7 | 10,39 | 260 | 2701 |
14mm | 11,7 | 14,16 | 190 | 2689 |
16mm | 11,7 | 18,49 | 150 | 2772 |
18mm | 11,7 | 23,4 | 115 | 2691 |
20mm | 11,7 | 28,9 | 95 | 2745 |
22mm | 11,7 | 34,87 | 76 | 2649 |
25mm | 11,7 | 45,05 | 60 | 2702 |
28mm | 11,7 | 56,63 | 48 | 2718 |
32mm | 11,7 | 73,83 | 36 | 2657 |
35mm | 11,7 | 88,34 | 30 | 2650 |
36mm | 11,7 | 93,48 | 28 | 2617 |
38mm | 11,7 | 104,13 | 26 | 2707 |
40mm | 11,7 | 115,36 | 24 | 2768 |
41mm | 11,7 | 121,21 | 22 | 2666 |
43mm | 11,7 | 133,38 | 20 | 2667 |
51mm | 11,7 | 187,67 | 15 | 2815 |
Thương hiệu thép gân Hòa Phát
Đường kính phi | Chiều dài (m/cây) |
Khối lượng cây (kg/cây) |
Số cây/bó | Khối lượng bó (kg/bó) |
10mm | 11,7 | 7,22 | 440 | 3177 |
12mm | 11,7 | 10,39 | 320 | 3325 |
14mm | 11,7 | 14,16 | 222 | 3144 |
16mm | 11,7 | 18,49 | 180 | 3328 |
18mm | 11,7 | 23,4 | 138 | 3229 |
20mm | 11,7 | 28,9 | 114 | 3295 |
22mm | 11,7 | 34,87 | 90 | 3138 |
25mm | 11,7 | 45,05 | 72 | 3244 |
28mm | 11,7 | 56,63 | 57 | 3228 |
32mm | 11,7 | 73,83 | 45 | 3322 |
Thương hiệu thép gân Pomina
Đường kính phi | Chiều dài (m/cây) |
Khối lượng cây (kg/cây) |
Số cây bó | Khối lượng/bó (kg) |
10mm | 11,7 | 7,22 | 230 | 2165 |
12mm | 11,7 | 10,39 | 200 | 2701 |
14mm | 11,7 | 14,16 | 140 | 2772 |
16mm | 11,7 | 18,49 | 120 | 2691 |
18mm | 11,7 | 23,4 | 100 | 2745 |
20mm | 11,7 | 28,9 | 80 | 2649 |
22mm | 11,7 | 34,87 | 60 | 2702 |
25mm | 11,7 | 45,05 | 50 | 2718 |
28mm | 11,7 | 56,63 | 40 | 2718 |
32mm | 11,7 | 73,83 | 30 | 2657 |
Thương hiệu thép gân Miền Nam
Đường kính phi | Chiều dài (m/cây) |
Khối lượng cây CB3 |
Khối lượng cây CB4 |
Số cây/bó |
10mm | 11,7m | 6,17 | 6,93 | 350 |
12mm | 11,7m | 9,77 | 9,97 | 250 |
14mm | 11,7m | 13,59 | 13,59 | 180 |
16mm | 11,7m | 17,34 | 17,75 | 140 |
18mm | 11,7m | 22,23 | 22,46 | 110 |
20mm | 11,7m | 27,45 | 27,75 | 90 |
22mm | 11,7m | 33,12 | 33,53 | 70 |
25mm | 11,7m | 43,55 | 43,55 | 58 |
Mua thép gân cây chính hãng ở đâu?
Mua thép gân chính hãng ở đâu? Đang thắc mắc chung của người tiêu dùng hiện nay. Sở dĩ như vậy là do thị trường sắt thép hiện nay có nhiều biến động. Khi mà hàng giả ngày càng xâm nhập mạnh mẽ. Do đó, nhiều khách hàng không biết chất lượng của thép xây dựng chính hãng ở đâu.

Thế Giới Thép Group tự hào là nhà cung cấp hàng đầu các sản phẩm thép xây dựng. Tất cả các sản phẩm của Thế Giới Thép đều được nhập khẩu từ các nhà sản xuất. Đảm bảo được chất lượng sản phẩm và tạo được uy tín trên thị trường.
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THẾ GIỚI THÉP
- Chi nhánh 1: 244 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TpHCM.
- Chi nhánh 2: 586 Lê Văn Khương, Thới An, Quận 12, TpHCM.
- Chi nhánh 3: 2373 Huỳnh Tấn Phát, Nhà Bè, Nhà Bè, TpHCM.
Hotline: 0914.685.777
Email: tgtgroup@thegioithepvn.com
Zalopage: Thế Giới Thép Group
Facebook: Thế Giới Thép Group
Youtube: Thế Giới Thép Group